Tỷ giá
Hồ Chí Minh (Vàng SJC 1L - 10L) Hồ Chí Minh (Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ) Hồ Chí Minh (Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 99,99%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 99%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 75%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 58,3%) Hồ Chí Minh (Vàng nữ trang 41,7%)
(Nguồn: SJC)
|
Tỷ giá
|
Sản phẩm
Máy đo độ ẩm Kett PM410
 |
Model: |
Kett PM410 |
Giá tham khảo: |
9,800,000 VNĐ
|
Nhãn hiệu: |
|
Xuất xứ: |
Nhật Bản |
Lượt xem: 4659 người |
Giới thiệu
Kett là nhà sản xuất đầu tiên tại Nhật
Bản phát triển loại máy đo độ ẩm ngũ cốc thực tiễn. Kể từ thời gian đó
Kett đã không ngừng phát triển dòng sản phẩm này. Máy đo độ ẩm ngũ cốc
model PM410 là loại máy đáng tin cậy được Kett giới thiệu trên thế giới.
Việc vận hành máy rất đơn giản và độ ẩm được hiển thị nhanh chóng bằng
cách rót mẫu vào buồng đo, rồi nhấn phím "MEASURE". PM410 là loại máy đo
nhanh cầm tay nên dễ dàng sử dụng nó ở bất kỳ chỗ nào.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT |
PM410 |
Phương pháp đo |
Hằng số điện môi |
Ứng dụng và khoảng đo (tùy thuộc vào Type máy) |
- PM4021: Lúa mì (6-40%), lúa mạch
(6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen
(6-30%), yến mạch (6-30%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung bình
và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn
(8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
- PM4025: Lúa mì (6-40%), lúa mạch
(6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), cà phê nhân (4-30%), cà phê xanh
(4-30%), cà phê rang (1-20%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung
bình và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn
(8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
- PM4027: Lúa mì (6-40%), lúa mạch
(6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), cà phê nhân (4-30%), cà phê xanh
(4-30%), cà phê rang (1-20%), lúa miến (6-30%), hạt đậu phụng (4-15%),
tiêu đen (4-20%), đậu mung (6-30%), gạo hạt dài (9-20%)
- PM4042: Lúa mì (6-40%), lúa mạch
(6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), cà phê nhân (4-30%), cà phê xanh
(4-30%), cà phê rang (1-20%), hạt đinh hương (6-20%), hạt đậu phụng
(4-15%), tiêu đen (4-20%), đậu mung (6-30%), gạo hạt dài (9-20%)
- PM4043: Lúa mì (6-40%), lúa mạch
(6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen
(6-30%), yến mạch (6-30%), kiều mạch (6-30%), hạt hướng dương trung
bình và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn
(8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
- PM4044: Lúa mì (6-40%), lúa mạch
(6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen
(6-30%), yến mạch (6-30%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung bình
và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), quả phỉ (4-15%), gạo hạt
dài (9-20%)
- PM4046: Lúa mì (6-40%), lúa mạch
(6-40%), bắp (6-40%), đậu nành (6-30%), hạt canola (6-30%), lúa mạch đen
(6-30%), yến mạch (6-30%), lúa miến (6-30%), hạt hướng dương trung bình
và lớn (6-30%), hạt hướng dương nhỏ (6-20%), lúa hạt dài và ngắn
(8-35%), gạo hạt dài (9-20%)
|
Độ chính xác |
0,5% |
Nguồn điện |
4 pin 1,5V (loại AA Alkaline) |
Kích thước (rộng x dài x cao) |
130 x 190 x 210mm |
Trọng lượng |
1kg (Net)
3kg (đóng gói) |
Sản phẩm khác
|
Hỗ trợ trực tuyến
Tư vấn mua hàng
Hỗ trợ kỹ thuật
|